Thực đơn
Thành_ủy_Trùng_Khánh Danh sách Lãnh đạo Thành ủyKhi chưa nâng cấp lên thành Thành ủy Sau khi nâng cấp thành Thành ủy Lãnh đạo hiện tại
Họ và tên | Nguyên quán | Chân dung | Đảm nhiệm | Miễn nhiệm | Chức vụ cao nhất nắm giữ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Tích Liên | Hồ Bắc | 1949 | 1950 | Ủy viên Bộ Chính trị Phó Tổng lý Quốc vụ viện | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Trương Lâm Chi | Hà Bắc | 1950 | 1952 | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than đá | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Tào Địch Thu | Tứ Xuyên | 1952 | 1954 | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thượng Hải | Bí thư thứ nhất Thành ủy Từ tháng 6/1954, Trùng Khánh bị hạ cấp trực thuộc Tứ Xuyên | |
Diêm Hồng Ngạn | Thiểm Tây | 1956 | 1959 | Bí thư Thứ nhất Tỉnh ủy Vân Nam, Thượng tướng | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Nhậm Bạch Qua | Tứ Xuyên | 1959 | 1967 | Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Ủy viên Ủy ban Thường vụ Hội nghị Chính trị Hiệp thương Toàn quốc Trung Quốc | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Lam Diệc Nông | Hồ Nam | 1967 | 1968 | Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng kiêm Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu | Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng | |
Đoàn Tư Anh | Thiểm Tây | 1968 | 1969 | Phó Chính ủy Quân khu Lan Châu, Quân khu Thành Đô, Thiếu tướng | Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng | |
Hà Vân Phong | Tứ Xuyên | 1969 | 1973 | Phó Chính ủy Quân khu Phúc Châu, Thiếu tướng | Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng | |
Lỗ Đại Đông | Hà Bắc | 1973 | 1977 | Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh Tứ Xuyên | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Tiền Mẫn | Hà Bắc | 1977 | 1978 | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Cơ giới thứ 4 | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Đinh Trường Hà | Hà Nam | 1978 | 1980 | Phó Tỉnh trưởng Tứ Xuyên | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Vu Hán Khanh | Hà Bắc | 1980 | 1985 | Bí thư thứ nhất Thành ủy Trùng Khánh | Bí thư thứ nhất Thành ủy | |
Liệu Bá Khang | Thiểm Tây | 1985 | 1988 | Chủ tịch Chính hiệp Tứ Xuyên | Năm 1962 bị quy kết làm hơn 10 triệu người chết "Tập đoàn Phản Đảng Tiêu Lý Liệu", năm 1982 phục hồi danh dự | |
Tiếu Ương | Tứ Xuyên | 1988 | 1993 | Tỉnh trưởng Tỉnh Tứ Xuyên | ||
Tôn Đồng Xuyên | Hà Nam | 1993 | 1995 | Phó chủ tịch Chính hiệp Tứ Xuyên | ||
Trương Đức Lân | Bắc Kinh | 1995 | 1999 | Ủy viên Thường vụ Chính Hiệp Toàn quốc | Tháng 6/1997, Trùng Khánh được nâng cấp Thành phố Trực thuộc Trung ương | |
Hạ Quốc Cường | Hồ Nam | 1999 | 2002 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | Kiêm Phó Thị trưởng Trùng Khánh, Trưởng ban Tổ chức Thành ủy | |
Hoàng Trấn Đông | Giang Tô | 2002 | 2005 | Ủy viên Thường vụ Nhân Đại toàn quốc | Sau là Bộ trưởng Bộ Giao Thông | |
Uông Dương | An Huy | 2005 | 2007 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông Phó Tổng lý Quốc vụ viện | ||
Bạc Hi Lai | Sơn Tây | 2007 | 3/2012 | Ủy viên Bộ Chính trị | Từng là Tỉnh trưởng Tỉnh Liêu Ninh, Bộ trưởng Bộ Thương mại, con trai Bạc Nhất Ba. Bị khai trừ khỏi Đảng | |
Trương Đức Giang | Liêu Ninh | 3/2012 | 11/2012 | Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc | Trước khi là Bí thư Thành ủy Trùng Khánh từng là Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông, Cát Lâm, Chiết Giang | |
Tôn Chính Tài | Sơn Đông | 20/11/2012 | 15/7/2017 | Ủy viên Bộ Chính trị kiêm Bí thư Thành ủy Trùng Khánh | Từng là Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm. Sau đó bị miễn chức vụ và tước Đảng tịch | |
Trần Mẫn Nhĩ | Chiết Giang | 15/7/2017 | Từng là Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu |
Thực đơn
Thành_ủy_Trùng_Khánh Danh sách Lãnh đạo Thành ủyLiên quan
Thành Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố New York Thành Cát Tư Hãn Thành Vatican Thành nhà Hồ Thành phố México Thành Long Thành phố (Việt Nam) Thành ủy Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thành_ủy_Trùng_Khánh